Từ điển Thiều Chửu
賣 - mại
① Bán, lấy đồ đổi lấy tiền gọi là mại, như đoạn mại 斷賣 bán đứt. ||② Làm hại người để lợi mình gọi là mại, như mại quốc 賣國 làm hại nước, mại hữu 賣友 làm hại bạn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
賣 - mại
Bán ( đem đồ vật đổi lấy tiền ).


競賣 - cạnh mại || 專賣 - chuyên mại || 轉賣 - chuyển mại || 典賣 - điển mại || 斷賣 - đoạn mại || 賣恩 - mại ân || 賣淫 - mại dâm || 賣名 - mại danh || 賣婚 - mại hôn || 賣友 - mại hữu || 賣臉 - mại kiểm || 買賣 - mãi mại || 賣國 - mại quốc || 賣身 - mại thân || 拍賣 - phách mại || 發賣 - phát mại || 官賣 - quan mại || 商賣 - thương mại || 倚門賣笑 - ỷ môn mại tiếu ||